Công dụng / Ứng dụng:
- Tính chất:
- Số Cas: 78-93-3
- Công thức phân tử: C4H8O
- Khối lượng phân tử: 72.11g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu, trong suốt
- Mùi: Ngọt, gần giống mùi acetone
- Tỉ trọng: 0.805 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -86oC
- Nhiệt độ sôi: 79.64oC
- Tính tan trong nước:275g/L
- Áp suất hơi: 30 kPa
- Độ nhớt: 0.43 cP
- Sản xuất:
Một trong những cách để sản xuất Methyl Ethyl Ketone MEK là oxy hóa 2-Butanol. Trong phương pháp này, 2-Butanol được khử hydro dưới sự hiện diện của kim loại như Đồng, Kẽm, hoặc Đồng thau:
CH3CH(OH)CH2CH3 → CH3C(O)CH2CH3 + H2
Một số phương pháp khác cũng được thử nghiệm nhưng không khả thi gồm có oxy hóa 2-butene và oxy hóa isobutylbenzene
Ngoài ra Methyl Ethyl Ketone MEK cũng được sinh ra từ thực vật, nó được tìm thấy trong một số trái cây và rau quả với hàm lượng thấp.
- Ứng dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét